Thông số kỹ thuật của Range Rover Velar
11/07/2020 13:01
Thông số kỹ thuật Land Rover Range Rover Velar
Quý vị và các bạn sử dụng điện thoại vui lòng xoay ngang màn hình để xem chi tiết 3 phiên bản:
Land Rover Range Rover Velar |
2.0P 250PS R-Dynamic S |
2.0P 250PS R-Dynamic SE |
2.0P 300PS R-Dynamic HSE |
Giá bán |
Từ 4.419.000.000 VND |
Từ 5.059.000.000 VND |
Từ 5.599.000.000 VND |
ĐỘNG CƠ |
|||
Loại nhiên liệu |
Xăng |
Xăng |
Xăng |
Loại động cơ |
I4 tăng áp |
I4 tăng áp |
I4 tăng áp |
Van |
16 |
16 |
16 |
Dung tích động cơ (cc) |
1.997 |
1.997 |
1.997 |
Công suất cực đại |
250ps |
250ps |
300ps |
Mô-men xoắn cực đại |
365N.m |
365N.m |
400N.m |
HIỆU SUẤT VẬN HÀNH |
|||
Tăng tốc từ 0 – 100 km/h |
6,7 giây |
6,7 giây |
6,0 giây |
Vận tốc cực đại |
217 km/h |
217 km/h |
234 km/h |
Mức tiêu hao nhiên liệu hỗn hợp |
7.6 l/100 km |
7.6 l/100 km |
7.8 l/100 km |
Mức xả thải khí CO2 hỗn hợp |
173 g/km |
173 g/km |
178 g/km |
BỘ TRUYỀN LỰC |
|||
Hộp số |
8AT |
8AT |
8AT |
Hệ dẫn động |
AWD |
AWD |
AWD |
KHUNG GẦM |
|||
Hệ thống treo trước |
Độc lập |
Độc lập |
Độc lập |
Hệ thống treo sau |
Độc lập liên kết |
Độc lập liên kết |
Độc lập liên kết |
HỆ THỐNG PHANH |
|||
Hệ thống phanh chống hãm cứng trợ lực điện (ABS) |
• |
• |
• |
Đĩa làm mát phanh trước và sau |
• |
• |
• |
Trợ lực phanh khẩn cấp (EBA) |
• |
• |
• |
KÍCH THƯỚC |
|||
Chiều dài cơ sở (mm) |
2.874 |
2.874 |
2.874 |
Chiều dài (mm) |
4.803 |
4.803 |
4.803 |
Chiều cao* (mm) |
1.665 |
1.665 |
1.665 |
Chiều rộng (có gương/không gương) (mm) |
2.145/2.032 |
2.090/1.985 |
2.145/2.032 |
Khối lượng xe không tải (kg) |
1.804 |
1.804 |
1.813 |
Khoảng sáng gầm xe (tiêu chuẩn/nâng gầm) (mm) |
213 |
213 |
213 |
Bán kính quay đầu (m) |
5,8 |
5,8 |
5,8 |
Mức ngập nước (mm) |
600 |
600 |
600 |
Thể tích khoang hành lý (lít) |
673 |
673 |
673 |
Thể tích bình nhiên liệu (lít) |
63 |
63 |
63 |
TRANG BỊ AN TOÀN |
|||
Khung và vỏ nguyên khối bằng nhôm |
• |
• |
• |
Khóa tác động của trẻ em bằng điện |
• |
• |
• |
Túi khí cho người lái và hành khách (trước, sau, hai bên) |
• |
• |
• |
Hệ thống phanh chống hãm cứng (ABS) |
• |
• |
• |
Trợ lực phanh khẩn cấp (EBA) |
• |
• |
• |
Phân bố lực phanh điện tử (EBD) |
• |
• |
• |
Phanh tay điện tử (EPB) |
• |
• |
• |
Điều khiển phanh khi xe qua cua (CBC) |
• |
• |
• |
Cảm biến chống lật xe (RSC) |
• |
• |
• |
Điều khiển ổn định chuyển động (DSC) |
• |
• |
• |
Điều khiển lực kéo bằng điện tử (ETC) |
• |
• |
• |
Hệ thống ổn định rơ-moóc (TSA) |
• |
• |
• |
Hệ thống khóa cửa và khóa di chuyển |
• |
• |
• |
Land Rover Range Rover Velar |
2.0P 250PS R-Dynamic S |
2.0P 250PS R-Dynamic SE |
2.0P 300PS R-Dynamic HSE |
TRANG BỊ |
|
|
|
Hệ thống thích ứng địa hình tự động Terrain Response®2 |
• |
• |
• |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) |
• |
• |
• |
Hỗ trợ kiểm soát đổ dốc (HDC) |
• |
• |
• |
Kiểm soát thoát khỏi điểm dốc (GRC) |
• |
• |
• |
Kiểm soát hướng lực kéo (Torque Vectoring by braking) |
• |
• |
• |
Hệ thông treo thích ứng (Adaptive Dynamic) |
• |
• |
• |
Hệ thống treo khí nén |
- |
- |
• |
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường + hỗ trợ giữ làn đường |
• |
• |
• |
Hệ thống cảnh báo điểm mù + hỗ trợ tránh phương tiện ở điểm mù |
- |
- |
• |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi |
- |
• |
• |
Phát hiện và cảnh báo tài xế khi mệt mỏi |
• |
• |
• |
Điều khiển ga tự động |
• |
• |
- |
Điều khiển ga tự động thích ứng + phanh khẩn cấp ở tốc độ cao |
- |
- |
• |
Chìa khóa thông minh, khởi động nút bấm |
• |
• |
• |
Cảm biến đỗ xe phía trước và sau |
• |
- |
- |
Cảm biến đỗ xe 360 độ |
- |
• |
• |
Camera lùi |
• |
- |
- |
Hệ thống camera 360 độ |
- |
• |
• |
Hệ thống đỗ xe tự động |
- |
• |
• |
Gói ngoại thất R-Dynamic |
• |
• |
• |
Đèn pha LED cao cấp với đèn LED ban ngày |
• |
- |
- |
Đèn pha LED ma trận với đèn LED ban ngày |
- |
• |
• |
Đèn sương mù phía trước |
• |
• |
• |
Hệ thống điều chỉnh đèn pha/cốt tự động |
• |
• |
• |
Chức năng rửa đèn pha |
• |
• |
• |
Gương chiếu hậu gập điện, chống chói tự động |
• |
• |
• |
Cảm biến bật/tắt đèn pha và gạt mưa |
• |
• |
• |
Cảnh báo áp suất lốp (TPMS) |
• |
• |
• |
|
|
|
|
TRANG BỊ TIỆN NGHI |
|
|
|
Hệ thống điều hòa 4 vùng với chức năng lọc không khí ion |
• |
• |
• |
Ngăn đựng găng tay có chức năng làm mát |
• |
• |
• |
Hàng ghế trước chỉnh điện |
14 hướng |
14 hướng |
20 hướng |
Chức năng sưởi/làm mát hai ghế trước |
- |
• |
• |
Chức năng massage |
- |
- |
Hàng ghế trước |
Hàng ghế sau chỉnh điện với nút gập từ khoang hành lý |
• |
• |
• |
Nhớ vị trí ghế tài xế |
• |
• |
Hàng ghế trước |
Cụm màn hình hỗ trợ lái kỹ thuật số |
• |
• |
• |
Cửa sổ trời panoramic dạng trượt |
- |
• |
• |
Hệ thống đèn viền nội thất tùy chỉnh |
• |
• |
• |
Gương chiếu hậu bên trong xe chống chói tự động |
• |
• |
• |
Cửa khoang hành lý đóng mở bằng điện với chức năng rảnh tay |
• |
• |
• |
Ghế ngồi bọc da kết hợp da lộn |
• |
• |
Da Windsor |
- |
• |
• |
|
Vô lăng chỉnh điện |
• |
• |
• |
Vô lăng bọc da lộn, viền crôm |
Bọc da, viền crôm |
• |
• |
Lẫy sang số trên vô lăng |
• |
• |
• |
Bàn đạp ga thể thao |
• |
• |
• |
Ốp trang trí nội thất |
Shadow Aluminium |
Shadow Aluminium |
Satin Charcoal Ash |
Ốp bậc cửa logo R-Dynamic |
• |
• |
• |
Thảm sàn nội thất |
• |
• |
• |
|
|
|
|
TRANG BỊ GIẢI TRÍ |
|
|
|
Hệ thống định vị dẫn đường |
• |
• |
• |
Màn hình điều khiển cảm ứng đôi Touch Pro Duo |
• |
• |
• |
Hệ thống âm thanh MeridianTM |
380W, 11 loa |
825W, 17 loa |
825W, 17 loa |
|
|
|
|
BÁNH XE |
|
|
|
Bánh xe hợp kim |
19” |
20” |
21” |
Bánh xe dự phòng |
• |
• |
• |
|
|
|
|
BẢO HÀNH |
|
|
|
3 năm hoặc 100.000 km tùy theo điều kiện nào đến trước* |
|
|
|
Liên hệ ngay hotline: 0986 49 19 50 để nhận được tư vấn chính xác nhất và hỗ trợ giá tốt nhất từ Jaguar Land Rover Hà Nội.